Home » trắc nghiệm hóa học lớp 8
TUYỂN TẬP 60 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC LỚP 8
1:59 AM |
TUYỂN TẬP 60 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC LỚP 8
Cùng thử sức với các câu hỏi trắc nghiệm Hóa học sau nhé các em. Thử xem mình làm được bao nhiêu câu nhé.
Câu 1.Các vật thể sau đâu là vật thể tự nhiên:
a. cái bàn b. cái nhà
c. quả chanh d. quả bóng
Câu 2. Đâu là vật thể nhân tạo
a. khí quyển b. cục đá
c. mặt trời d. mặt bàn
Câu 3. Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết
a. không tan trong nước
b. không màu , không mùi
c. khi đun thấy sôi ở nhiệt độ xác định
d. có vị ngọt, mặn hoặc chua
Câu 4.Chất nào sau đây được coi là tinh khiết
a.nước suối b. nước cất
c. nước khoáng d. nước đá từ nhà máy
Câu 5. Có thể thay đổi độ ngọt của nước đường bằng cách
a. thêm đường b. thêm nước
c. a,b đúng d. a,b sai
Câu 6. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống” nguyên tử là hạt ……., vì số electron có trong nguyên tử bằng đúng số proton tronh hạt nhân”
a. vô cùng nhỏ b. tạo ra chất
c. trung hòa về điện d. không chia nhỏ được
Câu 7. Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.Khối lượng tính bằng gam của Ca là:
a. 7,63.10-23 b. 6,64.10-23
c. 32,5.10-23 d. 66,4.10-23
Câu 8. Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.Khối lượng tính bằng gam của Al là:
a. 5,342.10-23 gam b. 6,023.10-23 gam
c. 4,482.10-23 gam d. 3,990.10-23 gam
Câu 9.Cho các nguyên tử với các thành phần câu tạo như sau:
X(6n,5p,5e) Y(10n,10p,10e)
Z(5n,5p,5e) T(11n,11p,12e) . ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học
a. 4 b. 3 c. 2 d. 1
Câu 10. Dãy chất nào sau đây đều là kim loại
a.nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc
b.sắt, chì, kẽm , thủy ngân
c. oxi, nitơ, cacbon,canxi
d.vàng , magie, nhôm ,clo
Câu 11. Dãy chất nào sau đây đều là phi kim
a.oxi, nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc
b.sắt, chì, kẽm , thủy ngân
c. oxi, nitơ, cacbon,clo
d.vàng , magie, nhôm ,clo
.Câu 12.Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất
a. nước b muối ăn c.thủy ngân d. khí cacbonic
Câu 13. Trong các chất sau, chất nào là hợp chất
A, oxi b. nhôm c. photpho d. đá vôi
Câu 14. Phân tử ozon gồm ba nguyên tử oxi . công thức của ozon là
a. 3O b. 3O2 c. O3 d. 3O3
Câu 15.Để chỉ hai phân tử oxi ta viết
a. 2O2 b.2O c. 4O2 d. 4O
Câu 16.Cho công thức hóa học của một sô chất sau:Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3.số đơn chất và hợp chất là:
a. 1 đơn chất và 5 hơp chất b. 2 đơn chất và 4 hợp chất
c. 3 đơn chất và 3 hợp chất d. 4 đơn chất và 2 hợp chất
Câu 17. Biết Ba(II) và PO4(III) vậy công thức hóa học đùng là
a. BaPO4 b. Ba2PO4 c. Ba3PO4 d.Ba3(PO4)2
Câu 18. Công thức hóa học nào viết sai
a. K2O b.CO3 c. Al2O3 d. FeCl2
Câu 19. Một oxit có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al là:
a. I b. II c. III d. IV
Câu 20.Một hợp chất có phân tử khối là 160 đvc. Trong đó sắt chiếm 70% khối lượng còn là là oxi. Vậy công thức của hợp chấ là:
a. FeO b. Fe2O3 c. Fe3O4 d. không xác đinh
Câu 21. Cho công thức hóa học của X với oxi XO, YH3 vậy công thức của hợp chất giữa X và Y là:
a.XY b.X2Y3 c. X3Y2 d.X2Y
Câu 22.Trong một phản ứng hóa học các chất tham gia và tạo thành phải chức cùng
a. số nguyên tử của mỗi nguyên tố b. số nguyên tố tạo ra chất
c. số nguyên tử trong mỗi nguyên tố d. số phân tử của mỗi chất
Câu 23.Khăng đinh sau gồm hai ý “ Trong phản ứng hóa học, chỉ có phân tử biến đổi còn các nguyên tử giữ nguyên,nên tổng khối lượng các chất được bảo toàn”
a. ý 1 đúng, ý 2 sai
b. ý 1 sai, ý 2 đúng
c. cả 2 ý đều đúng, ý 1 giải thích cho ý 2
d. cả 2 ý đúng, ý 1 không giải thích cho ý 2
Câu 24.Trong 0,1 mol phân tử khí cacbonic có số mol nguyên tử oxi là
a..0,1 mol b.0,2 mol c. 0,4 mol d. 4 mol
Câu 25. 6, 4 gam khí SO2 quy ra số mol là
a. 0,2 mol b. 0,5 mol c. 0,01 mol d. 0,1 mol
Câu 26. 64 gam khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là
a. 89,5 lít b. 44,8 lit c. 22,4 lit d. 11,2 lít
Câu 27. thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào
a. nhiệt độ của chất khí b. khối lượng mol chất khí
c. bản chất cùa chất khí d. áp suất chất khí e. cả a,d
Câu 28. 8,8 gam khí cacbonic có cùng số mol với
a. 18 gam nước b. 6,4 gam khí sunfurơ
c. 9 gam nước d. 12,8 gam khí sunfurơ
Câu 29. cân lấy bao nhiêu gam khí oxi để có số phân tử bằng nử số phân tử có trong 22 gam CO2
a. 8 gam b. 8,5 gam c. 9 gam d. 16 gam
Câu 30. số mol nguyên tử oxi có trong 36 gam nước là:
a. 1 mol b. 1,5 mol c.2mol d. 2,5 mol
Câu 31. . Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của B đối với oxi là 0,5 . khối lượng mol của A là:
a. 33 b. 34 c. 68 d. 34,5
Câu 32.Một hợp chât X có thành phần gồm hai nguyên tố C và O,biết tỉ lệ khối lượng ủa C và O là 3:8 . Vậy X là công thức nào sau đây:
a.CO4 b. CO3 c. CO2 d. CO
Câu 33. Nếu cho 13 gam kẽm tác dụng hết với axit clohiđric thì thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:
a. 3 lit b. 3,3 lit c. 4,48 lít d. 5,36 lít
Câu 34. Hãy điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống cho phù hợp.
a. một mol nguyên tử đồng có khối lượng ………..gam và một mol nguyên tử lưu huỳnh có khối lượng …………….gam kết hợp với nhau tao thành một ………………. CuS có khối lượng ………………gam
b. ……………gam chì kết hợp với …………….gam oxi tạo thành một mol phân tử Pb3O4 có khối lượng…………..gam
c. trong 342 gam đường C12H22O11có ………..mol ………..C, ………..mol………….H, và ……….mol………….O.Khối lượng của…….C là ……….gam,khối lượng của…………H là …………..gam,khối lượng của …………O là ………gam
Câu 35. Một hợp chât của lưu huỳnh và oxi có thành phân khối lượng là 50% lưu huỳnh và oxi 50%. Vậy công thức hóa học là:
a.SO2 b. SO3 c. SO4 d. S2O3
Câu 36. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhớ vào tính chất nào?
a.khí oxi tan trong nước b. khí oxi ít tan trong nước
c. khí oxi khó hóa lỏng d. khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 37. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhớ vào tính chất nào?
a.khí oxi nhẹ hơn không khí b. khí oxi nặng hơn không khí
c. khí oxi dễ trộn lẫn với không khí d. khí oxi ít tan trong nước
Câu 38. Đốt cháy 1 mol chất Y càn 6,5 mol oxi thu được 4 mol CO2 và 5 H2O . Vậy công thức hóa học của Y là:
a. C4H10 b. C4H8 c. C4H6 d. C5H10
Câu 39. Dãy những oxit bazơ là:
a.FeO, CuO, CaO bFeO,CaO,CO2
c.Fe2O3, N2O5, CO2 d.SO3,CO2,CaO
Câu 40. Dãy những oxit axit là:
a.FeO, CuO, CaO bFeO,CaO,CO2
c.Fe2O3, N2O5, CO2 d.SO3,CO2,P2O5
Câu 41.Trong giờ thực hành một học sinh đốt cháy 3,2 gam lưu huynh2trong 1,12 lít khí oxi(đktc) thí nghiệm sẽ
a. dư lưu huỳnh b. dư oxi
c. thiếu lưu huỳnh d. thiếu oxi
Câu 42. Sự oxi hòa chậm là:
a. sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt
b. sự oxi hóa mà không phát sáng
c. sự tự bốc cháy
d. sự oxi hóa tỏa nhiệt mà không phát sáng
Câu 43.Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho phù hợp
-phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó có…………………được tạo thành từ hai hay nhiều ……………..
- khí oxi cần cho …………….của con người, động vật và cần để……………trong sản xuất và đời sống
Câu 44. Oxit là hợp chất của oxi vơi:
a.một nguyên tố kim loại
b. một nguyên tố phi kim khác
c. các nguyên tố hóa học khác
d. một nguyên tố hóa học khác
Câu 45.Khử 12 gam sắt III oxit bằng khí H2, thể tich khí cần dùng là:
a.5,04 lit b. 7,56 lit
c. 10,08 lit d. 8,2 lit
Câu 46.Khử 12 gam sắt III oxit bằng khí H2, khối lượng sắt thu được là:
a. 16,8 gam b. 8,4 gam
c. 12,6 gam d. 16,8 gam
Câu 47. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
a.số gam chất tan có trong 100 gam dung môi
b. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
c. số gam chất tan có trong 1lit dung dịch
d. số gam chất tan chứa trong một lượng dung dịch xác định
Câu 48. Nồng độ mol của dung dịch là
a. số gam chất tan trong 1 lit dung dịch
b. số mol chât tan trong một lit dung dịch
c. số mol chât tan trong một lít dung môi
d. số gam chất tan trong một lít dung môi
Câu 50.Đốt cháy 10ml khí H2 trong 10 ml khí O2. thể tích chất khí sau phản ứng là
a.5ml H2 b. 10ml H2
c. chỉ có 10ml hơi nước d.5ml O2 và 10 ml hơi nước
Câu 51.Cho CuO tác dụng với dd HCl sẽ có hiện tượng sau:
a. chất khí cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh
b. chất khí làm đục nước vôi trong
c. dung dịch có màu xanh
d. không có hiện tượng gì
Câu 52. Trong số các chất sau, chất nào làm quỳ tím hóa đỏ
a. H2O b. HCl c. NaOH d. Cu
Câu 53. Hợp chất nào sau đây là bazơ
a. Đồng II nitrat b. kili clorua
c. sắt II sunfat d. canxi hiđroxit
Câu 54.Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước
a. đều tăng b. đều giảm
c. phần lớn tăng d. phần lớn giảm
Câu 55.Dãy các chất chỉ gồm các oxit là:
A. Na2O, HCl B. P2O5, NaOH
C. CaO, Fe2O3 D. SO3, H2SO4
Câu 56.Dãy các chất chỉ gồm các bazơ là:
A. KOH, HNO3 B. NaOH, KOH
C. KOH, Na2O D. , KOH, CaO
Câu 57.Dãy các chất chỉ gồm các axit là:
A. HCl, H2SO4 B. H2SO4, H2O
C. HCl, NaOH D. H2SO4, Na2CO
Câu 58. Dãy các chất chỉ gồm các muối là:
A. CuSO4, Mg(OH)2 B. Ca(HCO3)2, HCl
C. ZnSO4, HNO3 D. NaHCO3, CaCl2,
Câu 59. Pha chế 100 gam dung dịch NaCl 10%, cách pha là:
A. dùng 100 gam nước và 10 gam NaCl
B. dùng 90 gam nước và 10 gam NaCl
C. dùng 50 gam nước và 50 gam NaCl
D. dùng 10 gam nước và 90 gam NaCl
Câu 60. Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Nồng độ mol của dung dịch là:
A. 0,5 M B. 0,05 M
C. 0,2 M D. 0,02 M